|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Người tựa cửa
Nói người mẹ tựa cửa trông chờ con, chỉ tấm lòng người mẹ
Chiến quốc sách: Mẹ Vương Tôn giã bảo với ông rằng: Nhữ triệu xuất nhi vãng lai, tắc ngô ỷ môn nhi vọng nhữ." (Con sáng sớm ra đi, chiều mới về thì mẹ đứng tựa cửa mà ngóng trông con, con chiều tối ra đi mà không về thì mẹ tựa cổng làng mà ngóng trông con)
Kiều:
Xót người tựa cửa hôm mai
Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ ?
|
|
|
|